| Yêu và sống
Idioms with Cheap
Be going cheap:
Be sold at a low price. (Được bán với giá rẻ).
EX: These shirts were going cheap, so I bought two.
(Những cái áo sơ mi có giá rẻ vì thế tôi đã mua 2 cái).
Cheap and cheerful:
Something that is cheap and cheerful does not cost a lot but is attractive and pleasant. (Những thứ có giá rẻ mà vẫn thu hút, nhìn vui mắt).
EX: Cheap and cheerful clothes/ meals/ rugs.
(Những tấm mền, bữa ăn, quần áo rẻ và hấp dẫn).
Not come cheap:
Be expensive (đắt).
EX: Violins like this don’t come cheap.
(Cây đàn violin như thế này không rẻ đâu).
On the cheap:
For less than the normal cost and therefore of poor quality. (Rẻ hơn giá bình thường vì thế chất lượng kém).
EX: He got it on the cheap so I wasn’t surprised when it broke after a couple of months.
(Anh ấy đã mua với giá rẻ vì thế tôi không lấy làm ngạc nhiên khi nó đã hỏng sau 2 tháng).
Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết Idioms with Cheap được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/