Home » Idioms with Cheap
Today: 25-02-2025 23:37:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Cheap

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:31:15)
           
CHEAP là danh từ mang nghĩa nói về giá cả (rẻ tiền), và dưới đây là một số cách dùng của thành ngữ với Cheap trong câu.

Be going cheap:

Be sold at a low price. (Được bán với giá rẻ).

Sài Gòn Vina, Idioms with Cheap EX: These shirts were going cheap, so I bought two.

(Những cái áo sơ mi có giá rẻ vì thế tôi đã mua 2 cái).

Cheap and cheerful:

Something that is cheap and cheerful does not cost a lot but is attractive and pleasant. (Những thứ có giá rẻ mà vẫn thu hút, nhìn vui mắt).

EX: Cheap and cheerful clothes/ meals/ rugs.

(Những tấm mền, bữa ăn, quần áo rẻ và hấp dẫn).

Not come cheap:

Be expensive (đắt).

EX: Violins like this don’t come cheap.

(Cây đàn violin như thế này không rẻ đâu).

On the cheap:

For less than the normal cost and therefore of poor quality. (Rẻ hơn giá bình thường vì thế chất lượng kém).

EX: He got it on the cheap so I wasn’t surprised when it broke after a couple of months.

(Anh ấy đã mua với giá rẻ vì thế tôi không lấy làm ngạc nhiên khi nó đã hỏng sau 2 tháng).

Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết Idioms with Cheap được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news