| Yêu và sống
Cách dùng abjure và adjure
Abjure và adjure:
Abjure có nghĩa: từ bỏ, xóa bỏ, thề bỏ, tránh xa. Thường có bổ ngữ danh từ nhất là danh từ trừu tượng và hiếm khi bổ ngữ là đại từ.
E.g: He was made to abjure his plan for gaining a new post.
(Anh ấy bị buộc từ bỏ kế hoạch tìm chức vụ mới cho mình).
E.g: He abjured his religion.
(Ông ấy đã từ bỏ tôn giáo của mình).
E.g: The film upholds the value of compassion and abjures all forms of retribution.
(Bộ phim đề cao giá trị của lòng trắc ẩn và xóa bỏ mọi hình thức trừng phạt).
Adjure có nghĩa: khẩn nài, khuyến khích hoặc khuyên bảo một cách chân tình. Đặc trưng của adjure có đại từ là đại từ nhân xưng - làm bổ ngữ + một động từ nguyên mẫu có "to".
E.g: There is no use adjuring them to take part in it.
(Không có ích gì mà khẩn nài họ tham gia vào việc đó).
E.g: He has adjured us not to use threats.
(Ông đã khuyên bảo chúng tôi không sử dụng các mối đe dọa).
E.g: I adjure the authorities to take full advantage of any ambiguities in our favour.
(Tôi đã khẩn nài các cơ quan chức năng để tận dụng tối đa bất kỳ sự mơ hồ nào có lợi cho chúng tôi).
Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Phân biệt abjure và adjure được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/