Home » Obstacle, obstruction or hindrance
Today: 25-02-2025 23:16:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Obstacle, obstruction or hindrance

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:30:27)
           
Obstacle, obstruction or hindrance là ba danh từ đề cập đến sự can thiệp, xen vào hoặc ngăn cản hành động hay tiến trình nào đó.

Obstacle, obstruction or hindrance:

Obstacle có nghĩa trở ngại, vật chướng ngại, ngụ ý đến cái gì, vật gì đứng cản ngay trên đường của một tiến trình.

Sài Gòn Vina, Obstacle, obstruction or hindrance E.g. Lack of imagination is an obstacle to one's advancement.

(Thiếu trí tưởng tượng là trở ngại cho sự thăng tiến của người ta).

E.g. Obstacles on the racecourse.

(Những vật chướng ngại trên đường chạy đua).

E.g. Thí decision has removed the last obstracle to the hostages release.

(Quyết định này đã loại bỏ trở ngại cuối cùng đối với việc thả con tin).

Obstruction là sự tắc nghẽn, ngụ ý mạnh hơn obstacle khi vật cản làm tắc nghẽn hoàn toàn hay một phần lối đi.

E.g. A blood clot is an obstruction to the circulation.

(Máu cục là vật làm tắc nghẽn sự tuần hoàn của máu).

E.g. Your car is causing an obstruction.

(Xe ô tô của bạn đang làm tắc nghẽn giao thông).

E.g. Commit an obstruction.

(Phạm lỗi cản trở trái phép).

Hindrance là sự cản trở, ngăn chặn lại bằng cách can thiệp và trì hoãn.

E.g. Interruptions are a hindrance to one's work.

(Những sự gây gián đoạn là cản trở cho công việc của người ta).

E.g. Consequently, these strategies may constitude a hindrance to free trade and competition.

(Do đó, các chiến lược này có thể tạo thành một trở ngại cho thương mại và cạnh tranh tự do).

E.g. I've never considered my disability a hindrance.

(Tôi chưa bao giờ coi khuyết tật của mình là một trở ngại).

Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Obstacle, obstruction or hindrance được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news