Home » Cách dùng notable or noticeable
Today: 16-09-2024 05:57:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách dùng notable or noticeable

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:30:18)
           
Notable or noticeable là hai tính từ hàm ý dễ dàng nhận thấy, đáng chú ý, có tiếng. Cả hai tính từ này được sử dụng ở các trường hợp khác nhau.

Notable or noticeable:

Notable có nghĩa đáng được chú ý, đáng kể, trứ danh. Một điều gì, việc gì mà notable tức là đều đó, việc đó quan trọng hay đáng chú ý. Notable là từ khá trang trọng.

Sài Gòn Vina, Cách dùng notable or noticeable They has presented numerous productions in the studio and had many notable successes.

(Họ đã trình chiếu nhiều tác phẩm trong xưởng phim và gặt hái nhiều thành công đáng chú ý).

The way the dancer moved smoothly was notable.

(Cách các vũ công di chuyển trơn tru đáng chú ý).

The fact his voice was deeper than the other boys was notable.

(Thực tế giọng nói của anh ấy sâu sắc hơn những chàng trai khác thật đáng chú ý).

Noticeable cũng có nghĩa đáng chú ý nhưng người ta thường dùng nó với nghĩa: dễ dàng nhìn thấy, dễ nhận thấy hoặc để ý đến.

Is was noticeable that his face and arms were red and blotchy from the scorching rays of the unyielding sun.

(Dễ dàng nhận ra là mặt và tay của anh ấy tấy đỏ dưới tia nắng gay gắt của mặt trời không chịu dịu lại).

There has been a noticeable improvement in Tim's cooking.

(Có một sự cải thiện đáng chú ý trong nấu ăn của Tim).

His stammer is not very noticeable.

(Sức chịu đựng của anh ta không được chú ý lắm).

Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Cách dùng notable or noticeable được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news