Home » Phân biệt Obedient, Submissive, Compliant & Docile
Today: 25-02-2025 23:26:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phân biệt Obedient, Submissive, Compliant & Docile

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:29:10)
           
Obedient, Submissive, Compliant & Docile đều là những tính từ mô tả sự vâng lời, dễ bảo, ngoan ngoãn nhưng ở mức độ khác nhau.

Obedient (adj): /ə'biːdiənt/ , submissive (adj): /səb'mɪsɪv/ , compliant (adj): /kəm'plaɪənt/ & docile (adj): /'dəʊsaɪl/.

Obedient có nghĩa: tuân thủ, phục tùng như việc tuân theo mệnh lệnh chỉ huy trong quân ngũ, việc vâng lời của các trẻ con.

Sài Gòn Vina, Phân biệt Obedient, Submissive, Compliant & Docile EX: She was an obedient little girl.

(Cô bé ấy là một cô bé ngoan ngoãn).

Obedient cũng dùng khi mô tả động vật.

EX: He cannot begin the jumbing show until his horse is obedient and supple.

(Anh ấy không thể bắt đầu biểu diễn nhảy cho đến khi con ngựa của anh ta chịu phục tùng và nghe lời sai bảo).

2. Submissive, Compliant và Docile đều mang nghĩa: dễ bảo, dễ sai khiến, dễ phục tùng.

EX: The soldiers were grateful and docile, they did not pester her.

(Các quân nhân tỏ vẻ biết và dễ bảo, họ không quấy rầy cô ấy).

EX: He appears not altogether submissive.

(Anh ta có vẻ không hoàn toàn phục tùng).

EX: They were fed up with being eternally compliant.

(Họ đã chán ngấy việc phải phục tùng mãi mãi).

Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage, bài viết Phân biệt Obedient, Submissive, Compliant & Docile được soạn thảo bởi giảng viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news