| Yêu và sống
Phân biệt masterful or masterly
Masterful or masterly:
Masterful hàm nghĩa: hách, oai vệ.
E.g. He was a masterful general and laeder.
(Ông ấy là một vị tướng và là một vị lãnh tụ có uy quyền).
E.g. To speak in a masterful manner.
(Nói một cách hống hách).
E.g. Once she became a prosecutor, she quickly established herself as a masterful trial lawyer.
(Sau khi trở thành công tố viên, cô nhanh chóng trở thành một luật sư xét xử thành thạo).
E.g. He has a deep, masterful voice.
(Anh ấy có giọng nói trầm, oai vệ).
Masterly có nghĩa: tài giỏi, thuộc bậc thầy.
E.g. He give a masterly performance of Beethoven.
(Anh ta đã trình diễn xuất sắc nhạc của Beethoven).
E.g. Their masterly handling of a difficult situation.
(Cách xử lý tài tình của họ đối với một tình huống khó khăn).
E.g. The reason for this is not only the masterly creation of space, the sensitivity to materials and colours.
(Lý do điều này không chỉ là sự sáng tạo bậc thầy của không gian, sự nhạy cảm với vật liệu và màu sắc).
E.g. His analysis is masterly.
(Phân tích của ông là bậc thầy).
Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Phân biệt masterful or masterly được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/