| Yêu và sống
Idioms with Hurry
In a hurry:
Very quickly or more quickly than usual. (Nhanh chóng hoặc nhanh hơn bình thường).
EX: He had to leave in a hurry.
(Anh ấy phải rời đi nhanh).
Not having enough time to do sth. (Không có đủ thời gian để làm sth).
EX: Sorry, I haven’t got time to do it now – I’m in a hurry.
(Xin lỗi nha, tôi không đủ thời gian để làm việc đó bây giờ đâu, tôi đang vội).
In a hurry to do sth:
Impatient to do sth. (Không kiên nhẫn để làm sth).
EX: My daughter is in such a hurry to grow up.
(Con gái của tôi nôn nóng được trưởng thành).
In no hurry (to do sth):
Not wanting or not willing to do sth. (Không muốn hay không sẵn sàng làm sth).
EX: We were in no hurry to get back to work after the holiday.
(Chúng tôi không muốn quay trở lại làm việc sau kỳ nghỉ).
Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết Idioms with Hurry được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/