Home » Idioms with Hurry
Today: 25-02-2025 23:20:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Hurry

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:28:39)
           
Thành ngữ với Hurry diễn tả hành động vội vàng, hấp tấp hoặc để giục người khác nhanh lên. Dưới đây là một số cách dùng của chúng trong câu.

In a hurry:

Very quickly or more quickly than usual. (Nhanh chóng hoặc nhanh hơn bình thường).

Sài Gòn Vina, Idioms with Hurry EX: He had to leave in a hurry.

(Anh ấy phải rời đi nhanh).

Not having enough time to do sth. (Không có đủ thời gian để làm sth).

EX: Sorry, I haven’t got time to do it now – I’m in a hurry.

(Xin lỗi nha, tôi không đủ thời gian để làm việc đó bây giờ đâu, tôi đang vội).

In a hurry to do sth:

Impatient to do sth. (Không kiên nhẫn để làm sth).

EX: My daughter is in such a hurry to grow up.

(Con gái của tôi nôn nóng được trưởng thành).

In no hurry (to do sth):

Not wanting or not willing to do sth. (Không muốn hay không sẵn sàng làm sth).

EX: We were in no hurry to get back to work after the holiday.

(Chúng tôi không muốn quay trở lại làm việc sau kỳ nghỉ).

Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết Idioms with Hurry được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news