Home » Idioms with Call
Today: 26-02-2025 05:31:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Call

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:26:59)
           
CALL được hiểu theo nhiều nghĩa là sự triệu tập, hiệu lệnh, tín hiệu, lời kêu gọi. Dưới đây là một số thành ngữ sử dụng với CALL.

Call sb's bluff:

Give sb the chance to do what they are threating to do, because you believe they will not or cannot do it.

(Cho sb cơ hội để họ làm sth mà họ đe dọa bởi vì bạn biết là họ sẽ không làm hoặc không thể làm).

Sài Gòn Vina, Idioms with Call Ex: The customer threatened to sue if he didn’t get his money back. The manager called his bluff.

(Khách hàng đe dọa sẽ kiện nếu anh ta không lấy lại được tiền. Người quản lý gọi anh ta là kẻ bịp bợm).

Call it a day:

Decide to stop doing sth, especially sth you have been doing for a long time.

(Quyết định dừng làm sth, đặc biệt sth bạn đã làm 1 thời gian dài).

Ex: We'd painted half the room and were feeling a bit tired so we decided to call it a day. 

(Chúng tôi đã sơn 1 nửa căn phòng và cảm thấy mệt mỏi vì thế chúng tôi quyết định không làm nữa).

Call it quits:

Decide to end an argument, a disagreement, etc at a point where both sides are equal. 

(Quyết định kết thúc cuộc tranh luận, bất đồng,v.v tại 1 điểm nơi mà 2 bên bình đẳng).

Ex: I know I upset you, but you said some nasty things to me too. Can't we just call it quits and try to forget it? 

(Tôi biết tôi làm bạn buồn, nhưng bạn cũng nói với tôi một vài điều khó nghe. Chúng ta hòa nhé/ bỏ qua nhé).

Call sb to account (for/ over sth):

Make sb explain a mistake, loss, etc (khiến/ làm sb giải thích lỗi, tổn thất, etc).

Ex: His manager called him to account over the missing reports. 

(Quản lí đã gọi anh ấy giải thích việc mất báo cáo).

Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press, bài viết soạn thảo Idioms with Call bởi giảng viên Trung tâm ngoại ngữ SGV. 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news