| Yêu và sống
Athletics or Athletic
Athletics (n): /æθˈletɪks/ or athletic (adj): /æθˈletɪk/.
Athletics là danh từ, có nghĩa là điền kinh, bao gồm các môn thể thao như nhảy cao, chạy, bơi lội. Athletics là danh từ không đếm được, động từ theo nó là số ít.
Ex: Athletics was developing rapidly in Africa.
(Điền kinh phát triển nhanh chóng ở châu Phi).
Athletic là tính từ nói về điền kinh, hoặc các vận động viên.
Ex: David well suited to volleyball and athletic training.
(David rất thích hợp cho huấn luyện điền kinh và bóng chuyền).
Tại Mỹ, thuật từ "điền kinh" được dùng là "track and field" thay cho athletics và athletic.
He was perhaps the greatest of all track and field athletes.
(Có lẽ anh ấy là vận động viên điền kinh vĩ đại nhất).
Note:
Tính từ athletic khi mô tả về một người nào đó thì ta nên dịch ra tiếng việt là khỏe mạnh mạnh mẽ, chú không phải luôn luôn là mô tả những người tham dự điền kinh mà thôi.
Ex: He looks very athletic.
(Anh ấy trông rất khỏe mạnh, trông rất lực sỹ).
Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Athletics or Athletic được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/