| Yêu và sống
Idioms with Age
Cách dùng Idioms với Age.
Act/ be your age:
Stop behaving like a child. (Dừng cư xử như trẻ con lại đi).
EX: You’re behaving like a couple of kids. Act your age.
(Bạn đang cư xử như 2 đứa con nít vậy. Dừng lại đi).
Come of age:
Reach the age when you are considered by the law to be an adult. (Đến cái tuổi mà bạn được quy định như 1 người trưởng thành theo pháp luật).
EX: He will inherit his father’s money when he comes of age.
(Anh ấy sẽ thừa kế tài sản của ba anh ấy khi anh ấy đủ tuổi).
Under age:
Not yet an adult according to the law. (Dưới tuổi theo quy định pháp luật).
EX: We don’t serve alcohol to teenagers who are under age/ to under - age teenagers.
(Chúng tôi không phục vụ rượu cho thanh thiếu niên, những người đang ở tuổi vị thành niên).
Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with age được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/