| Yêu và sống
Cách dùng của Kick
Kick back:
To relax (thư giãn, nghỉ ngơi).
Ex: I spent the evening kicking back in the hotel's piano bar.
(Tôi dành buổi tối để thư giãn ở phòng piano của khách sạn).
Kick in:
To start to work or have an effect (bắt đầu làm việc hoăc có hiệu quả).
Ex: After a couple of minutes, the emergency electricity supply kicked in.
(Sau vài phút, nguồn cung cấp điện khẩn cấp đã được kích hoạt).
Kick on:
To continue playing (tiếp tục chơi).
Ex: We need to kick on and take advantage of our lead.
(Chúng ta cần tiếp tục khai thác và tận dụng lợi thế dẫn đầu).
Kick out:
To kick your foot into the air to try to hit sb, especially because you are angry or upset (đưa chân của bạn lên để cố gắng đá ai, đặc biệt là khi bạn tức giận hoặc bùn).
Ex: She kicked out wildly at him as he tried to grab her.
(Cố ấy đã đá thật mạnh vào anh ta vì anh ta cố gắng túm lấy cô ấy).
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press, bài viết cách dùng của Kick được biên thảo bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/