| Yêu và sống
Idioms with Born
Cách dùng của thành ngữ với Born.
Be born with a silver spoon in your mouth:
Be born into a very rich family. (Được sinh ra trong 1 gia đình rất giàu có).
EX1: They had both been born with silver spoonsin their mouth and never had to worry about money.
(Họ được sinh ra là đã giàu từ trong trứng và không bao giờ phải lo lắng về vấn đề tiền bạc).
EX2: She was born in a small town in Japan .
(Cô ấy được sinh ra trong một thị trấn nhỏ ở Nhật Bản).
Born and bred:
Born and brought up. (Sinh ra và lớn lên).
EX1: He deserved to be born with a clean slate.
(Anh ấy đáng được ra đời với một lý lịch trong sạch).
EX2: He’s Liverpool born and bred.
(Anh ấy được sinh ra và lớn lên ở Liverpool).
Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with born được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/