| Yêu và sống
Idioms with Breath
A breath of fresh air:
A person or thing that is new and different and therefore interesting and exciting. (1 người hoặc đồ vật thì mới và khác lạ vì thế trở nên thú vị và hào hứng).
EX: Having these young people living with us is like a breath of fresh air after years on our own.
(Có những người trẻ sống với chúng tôi như là có 1 luồng gió mới sau bao năm).
Get your breath back:
Be able to breathe again properly after running, etc. (Có thể thở lại sau khi chạy, v.v).
EX: She stopped at the top of the stairs to get her breath back.
(Cô ấy đã dừng lại ở cầu thang để lấy lại hơi).
Out of breath:
Not be able to breath easily after physical effort. (Không thể thở được sau khi vận động cơ học).
EX: I’m out of breath now after running for the bus.
(Tôi không thở được sau khi chạy theo xe buýt).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with breath được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/