Home » Idioms with Breath
Today: 26-02-2025 05:50:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Breath

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:22:02)
           
Trong tiếng Anh Breath là một động từ mang nghĩa hít thở, dưới đây là một số cách dùng và chức năng của chúng trong câu.

A breath of fresh air:

A person or thing that is new and different and therefore interesting and exciting. (1 người hoặc đồ vật thì mới và khác lạ vì thế trở nên thú vị và hào hứng).

Sài Gòn Vina,  Idioms with Breath EX: Having these young people living with us is like a breath of fresh air after years on our own.

(Có những người trẻ sống với chúng tôi như là có 1 luồng gió mới sau bao năm).

Get your breath back:

Be able to breathe again properly after running, etc. (Có thể thở lại sau khi chạy, v.v).

EX: She stopped at the top of the stairs to get her breath back.

(Cô ấy đã dừng lại ở cầu thang để lấy lại hơi). 

Out of breath:

Not be able to breath easily after physical effort. (Không thể thở được sau khi vận động cơ học).

EX: I’m out of breath now after running for the bus.

(Tôi không thở được sau khi chạy theo xe buýt). 

Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with breath được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news