| Yêu và sống
Phân biệt Breath và Breathe
Phân biệt Breath và Breathe:
Breath: danh từ có nghĩa là hơi thở, sự thở.
E.g. I could smell the whisky on his breath.
(Tôi có thể ngửi thấy mùi rượu Whisky trong hơi thở của ông ta).
E.g. His breath smelled like mint.
(Hơi thở của anh ấy có mùi như bạc hà).
E.g. He took a deep breath before going on stage.
(Anh ta hít thở sâu trước khi bước lên sân khấu).
Breathe: động từ, có nghĩa là thở, hít thở.
E.g. It was dificult for him to breathe.
(Anh ấy thở rất khó khăn).
E.g. You need to breathe to get oxygen.
(Bạn cần thở để lấy oxy).
E.g. Okay so listen to me, breathe deeply.
(Nghe tôi này, hít thở sâu vào).
Tư liệu tham khảo: "English Usage for Learner & Oxford Advanced Learner’s Dictionary". Bài viết phân biệt breath và breathe được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/