| Yêu và sống
Phân biệt intellect & intelligence
Intellect & intelligence:
Intellect có nghĩa: trí tuệ, khả năng lí luận, lập luận. Intellect thường dùng để mô tả lí luận giỏi, có trí tuệ.
E.g. He was one of the most formidable intellect of his time.
(Ông ấy là một trong những nhà tài trí đáng nể nhất trong thời đại của ông ta).
E.g. Intellect distinguishes humans from other animals.
(Trí tuệ phân biệt con người với các động vật khác).
E.g. A man of great intellect.
(Người đàn ông rất trí tuệ).
Intelligence có nghĩa: sự thông minh, khả năng học hỏi, hiểu biết và lập luận.
E.g. A dog has more intelligence than many other animals.
(Con chó thông minh hơn nhiều con vật khác).
E.g. When the water pipe burst, she had the intelligence to turn off the water at the main.
(Khi ống nước bị vỡ, cô ấy đã lanh trí khóa đường ống nước chính lại).
E.g. A person of high, great intelligence.
(Người rất thông minh).
Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt intellect & intelligence được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/