| Yêu và sống
Agitation và Disturbance
Agitation (n): /ædʒɪˈteɪʃn/ và Disturbance (n): /dɪˈstɜːbəns/.
Agitation ám chỉ trạng thái lung lay, sự khích động, bối rối mà thường là dễ nhận thấy qua biểu lộ trên nét mặt hoặc những động tác khác.
Ex: With evident agitation, he opened the letter.
(Anh ấy mở bức thư với sự khích động thấy rõ).
In it he tells his uncle of his feelings of agitation at that time.
(Trong đó anh kể cho chú mình cảm giác bối rối lúc đó).
I have myself taken part in the agitations.
(Tôi đã tham gia vào các cuộc kích động).
Disturbance chỉ sự bấn loạn, băn khoăn trong tâm trạng con người mà nguyên nhân là do sự thiếu quả quyết, tình trạng âu lo kéo dài.
Ex: Long continued mental disturbance is a cause of illness.
(Sự rối loạn về tinh thần kéo dài lâu ngày là nguyên nhân gây bệnh).
He caused a disturbance in the neighborhood by making too much noise.
(Anh ấy đã gây ra một sự rối loạn trong khu phố bằng cách tạo ra quá nhiều tiếng ồn).
There was a disturbance in the air when storm clouds appeared.
(Có một sự xáo trộn trong không khí khi những đám mây bão xuất hiện).
Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Agitation và Disturbance được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/