Home » Idioms with Exception
Today: 26-02-2025 05:25:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Exception

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:09:45)
           
Bài viết thành ngữ với Exception dùng để nhấn mạnh sự phản đối, ngoại lệ trong quá trình thực thi một câu lệnh nào đó.

Cách dùng của idioms with exception trong câu. 

Make an exception:

Sài Gòn Vina, Idioms with Exception Allow sb not to follow the usual rule on one occasion. (Cho phép sb không tuân theo quy tắc thông thường trong một trường hợp).

EX: Children are not usually allowed in but I’m prepared to make an exception in this case.

(Trẻ em thường thì không được cho phép nhưng tôi vừa chuẩn bị để đưa ra điều ngoại lệ trong trường hợp này).

Take exception to sth:

Be very offended by a remark, suggestion, etc. (Bị xúc phạm/ khó chịu bởi sự chỉ trích/ chú ý, lời đề nghị…).

EX: I take great exception to your suggestion that I only did this for money.

(Tôi cảm thấy bị xúc phạm với ám chỉ của bạn rằng tôi chỉ làm điều này vì tiền).

With the exception of:

Except; not including. (Ngoại trừ; không bao gồm).

EX: All his novels are set in Italy with the exception of this last.

(Tất cả những quyển tiểu thuyết của anh ta đều được đặt ở Ý ngoại trừ quyển cuối cùng).

Without exception: 

Used to emphasize that the statement you are making is always true and everyone or everything is included. (Được sử dụng để nhấn mạnh rằng tuyên bố mà bạn đang làm là luôn đúng và mọi người hoặc mọi thứ được bao gồm).

EX: All students without exception must take the English examination.

(Tất cả các học sinh không có ngoại lệ phải tham dự kì thi tiếng Anh).

Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with exception được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news