| Yêu và sống
Phân biệt Resign and Retire
Phân biệt Resign and Retire:
Resign: nghỉ hưu, nhưng có thể nghỉ ở bất cứ tuổi nào và có thể bắt đầu một công việc mới ngay sau đó.
E.g. A hospital administrator has resigned over claims he lied to get the job.
(Một nhà quản lí bệnh viện đã nghỉ hưu non do những cáo buộc ông ấy gian dối liên quan tới công việc).
E.g. The polititian resigned after the scandal with his wife.
(Chính trị gia đã từ chức sau vụ bê bối với vợ).
Retire: nghỉ hưu khi tới tuổi nghỉ vì tuổi cao.
E.g. At the age when most people retire, he is ready to face a new career.
(Ở độ tuổi này khi mọi người đã nghỉ hưu, thì ông ấy đối mặt với một công việc mới).
E.g. My grandmother is retired.
(Bà tôi đã nghỉ hưu).
Tư liệu tham khảo: "English Usage for Learner & Oxford Advanced Learnr’s Dictionary". Bài viết phân biệt resign and
retire được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/