| Yêu và sống
Begin or Initiate
Begin (v): /bɪˈɡɪn/ or Initiate (v): /ɪˈnɪʃieɪt/.
Begin có nghĩa là bắt đấu, xuất phát, khởi hành.
Her mother started working when she was fifteen.
(Mẹ cô ấy đã bắt đầu làm việc từ khi 15 tuổi).
Sau begin , ta dùng động từ nguyên mẫu có "to" hoặc hình thức "-ing".
The children began crying. Hoặc: The children began to cry.
(Đám trẻ bắt đầu khóc).
Initiate là khởi phát, bắt đầu, khởi xướng một kế hoạch, một chương trình lớn hay bắt đầu nghiên cứu một lĩnh vực mới.
One of the first acts of the new President was to initiate social reforms.
(Một trong những hành động đầu tiên của tân Tổng thống là khởi sự những cải cách xã hội).
To this end, the first cocoa project was initiated in 1971.
(Đến cuối cùng, dự án ca cao đầu tiên đã được bắt đầu vào năm 1971).
The next trial was initiated by the response of the participant.
(Thử nghiệm tiếp theo được bắt đầu bởi phản ứng của người tham gia).
Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Begin or Initiate được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/