| Yêu và sống
Idioms with Dying
Be dying for sth/ to do sth:
Want to have or do sth very much. (Muốn có hoặc muốn làm sth thật nhiều).
EX: I’m dying for a drink.
(Tôi thèm được uống rượu).
Be dying of sth:
Have a very strong feeling of sth, for example hunger or boredom. (Có cảm giác/ cảm xúc mạnh của sth, ví dụ như đói hoặc buồn chán/ khó chịu).
EX: We’re all dying of curiously – come on, tell us what happened.
(Tất cả chúng tôi đều cảm thấy tò mò – nào lại đây, nói cho chúng tôi nghe chuyện gì đã xảy ra).
Till/ to/ until your dying day:
For as long as you live. (Cho tới khi nào còn sống).
EX: I swear I won’t forgive her to my dying day.
(Tôi thề là tôi sẽ không bao giờ tha thứ cô ấy cho tới khi chết).
Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with dying được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/