| Yêu và sống
Idioms with Dark
A dark horse:
A person who does not tell other people much about their life and who surprises other people by having interesting qualities.
(Một người không nói với người khác nhiều về cuộc sống của họ và gây bất ngờ cho người khác bằng những tài năng/ phẩm chất đáng chú ý).
EX: You’re a dark horse! I had no idea you could play the piano so well.
(Bạn là người bí hiểm/ ít ai biết đến! Tôi không có ý kiến gì cả bạn có thể chơi piano rất tốt).
A shot/ stab in the dark:
A guess, sth you do without knowing what the result will be.
(Sự phỏng đoán, sth bạn làm mà không biết kết quả sẽ là gì).
EX: The figure he came up with was really just a shot in the dark.
(Con số mà anh ta đã đưa ra thực sự chỉ là phỏng đoán, chưa rõ ràng).
Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with dark được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/