Home » Lessen and lesson
Today: 26-02-2025 05:23:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lessen and lesson

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:01:08)
           
Lessen and lesson là hai từ đồng âm khác nghĩa. Lessen có hàm ý giảm bớt; Lesson thì có nghĩa bài học, lời dạy bảo.

Lessen and lesson:

Lessen là từ có nghĩa: làm nhỏ đi, làm giảm đi.

Sài Gòn Vina, Lessen and lesson E.g. To lessen the pain of a burn, apply ice to the injured area.

(Để làm giảm đau ở vết bỏng, hãy áp nước đá váo chỗ đau).

E.g. To lessen the impact

(Giảm sự va chạm).

E.g. The pain was already lessening.

(Cơn đau đã giảm dần).

Lesson có nghĩa: bài học, lời dạy bảo, lời khuyên.

E.g. The lesson for tomorrow is on page 35.

(Bài học cho ngày mai nằm ở trang 35).

E.g. To learn one's lesson by heart.

(Học thuộc lòng bài học).

E.g. Never forge the lesson of Le - nin.

(Không bao giờ được quên những lời dạy bảo của Lê - nin).

Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết lessen and lesson được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news