| Yêu và sống
Lessen and lesson
Lessen and lesson:
Lessen là từ có nghĩa: làm nhỏ đi, làm giảm đi.
E.g. To lessen the pain of a burn, apply ice to the injured area.
(Để làm giảm đau ở vết bỏng, hãy áp nước đá váo chỗ đau).
E.g. To lessen the impact
(Giảm sự va chạm).
E.g. The pain was already lessening.
(Cơn đau đã giảm dần).
Lesson có nghĩa: bài học, lời dạy bảo, lời khuyên.
E.g. The lesson for tomorrow is on page 35.
(Bài học cho ngày mai nằm ở trang 35).
E.g. To learn one's lesson by heart.
(Học thuộc lòng bài học).
E.g. Never forge the lesson of Le - nin.
(Không bao giờ được quên những lời dạy bảo của Lê - nin).
Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết lessen and lesson được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/