| Yêu và sống
Idioms with Back
In back of sth:
Behind of sth (đằng sau sth).
Ex: There’s a large garden in back of the house.
(Có 1 cái sân lớn sau ngôi nhà).
The back of beyond.
A lonely place that is a long way from any town.
(1 nơi xa xôi/ vắng mà cách xa bất cứ tỉnh/ thành nào).
Ex: That village they've moved to is really in the back of beyond.
(Làng quê mà họ vừa chuyển đến rất là vắng, xa xôi).
Back to back:
If two people stand back to back, they stand with their backs facing or touching each other.
(Nếu 2 người đứng đối lưng nhau nghĩa là họ đứng tựa lưng vào nhau hoặc chạm vào nhau).
If two or more things happen back to back, they happen one after the other.(nếu hai hoặc nhiều thứ xảy ra liên tiếp với nhau thì chúng sẽ xảy ra lần lượt).
Back to back victories/ successes.
(Chiến thắng/ thành công này rồi đến chiến thắng/ thành công kia).
Be on sb’s back:
Annoy or criticize sb a lot.
(Làm phiền hoặc chỉ trích sb nhiều).
Ex: My new boss is on my back all the time, saying I have to work harder.
(Sếp mới chỉ trích tôi nhiều, bảo rằng tôi phải làm việc chăm chỉ).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press, bài viết Idioms with Back được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/