| Yêu và sống
Idioms with Believe
Believe it or not:
It is true, even though it does not sound likely. (Đó là 1 sự thật, mặc dù nghe có vẻ không đúng lắm).
EX: Believe it or not, I’ve just won £1000 in a competition!
(Có tin không, tôi vừa thắng 1000 đô la trong cuộc thi đấu đấy!).
Don’t you believe it:
Used to tell sb that sth is definitely not true. (Được sử dụng để nói với sb rằng sth chắc chắn là sai).
EX: Some people say skiing is easy but don’t you believe it!
(Một vài người nói trượt tuyết thì dễ nhưng thật sự không phải như vậy!).
I don’t believe it:
Used to say that you are surprised or annoyed about sth. (Được sử dụng để nói rằng bạn bị bất ngờ hoặc bị làm phiền về sth).
EX: I don’t believe it! What are you doing here?
(Tôi không thể tin được, bạn đang làm cái gì ở đây thế?).
Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with believe được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/