| Yêu và sống
Cách dùng Choke
Choke sth back:
To try to stop yourself from showing a strong emotion, or saying sth that might upset sb.
(Cố gắng để chặn bản thân thể hiện một cảm xúc mạnh mẽ hoặc nói sth mà có thể làm ai đó thất vọng).
Ex: He choked back his tears.
(Anh ấy đã kiềm chế những giọt nước mắt của mình).
Choke up and choke sth up:
To become, or to make sb, so upset that you/ they are unable to speak.
(Trở nên hoặc làm sb thất vọng rằng bạn/ họ không thể nói được).
Ex: That song really chokes me up.
(Bài hát ấy thật sự làm tôi ngẹn lời).
Choke sth off:
To prevent or stop sth (Ngăn chặn hoặc dừng sth).
Ex: High interest rates have choked off investment.
(Lãi suất cao đã làm giảm bớt sự đầu tư).
To stop or interrupt sth (Dừng hay ngắt sth).
Ex: His words were choked off by the sudden screams.
(Lời nói của anh ấy bị ngắt bởi những tiếng la hét bất chợt).
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press, bài viết cách dùng Choke được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/