| Yêu và sống
Attitude to & attitude toward
Attitude /ˈætɪtju:d/ to & attitude toward /ˈætɪtju:d təˈwɔ:dz/
Danh từ attitude với nghĩa thái độ, quan điểm, thường được theo sau bằng giới từ to, toward và towards. Giới từ to được dùng thông dụng ở Anh hơn là Mỹ.
What is her attitude to abortion?
(Quan điểm của bà ấy về việc phá thai như thế nào).
Toward phổ biến ở Mỹ, còn towards được dùng ở Anh.
David's attitude toward his brother is complex; a mixture of love, pity, and anger.
(Thái độ của David đối với em trai là phức tạp, vừa pha trộn giữa thương yêu, thương hại và giận giữ).
She has a positive attitude towards studying.
(Cô ấy có một thái độ tích cực đối với việc học tập).
Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết attitude to & attitude toward được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/