| Yêu và sống
Idioms with Change
Change hands:
Pass to a different owner. (Chuyển sang cho chủ khác).
EX: The house has changed hands several times.
(Căn nhà đã thay đổi chủ 1 vài lần).
Change your mind:
Change your decision or opinion. (Thay đổi quyết định hoặc ý kiến của bạn).
EX: He was intending to go to the party but now he’s changed his mind and decided to stay in.
(Anh ấy đang dự định đi dự tiệc nhưng bây giờ anh ấy đã đổi ý và đã quyết định ở nhà).
A change of heart:
A change in your attitude and feelings, especially becoming kinder, more friendly, etc. (Thay đổi thái độ và cảm xúc, đặc biệt là trở nên tử tế hơn, thân thiện hơn.v.v)
EX: The Government has had a change of heart over the proposed tax reforms and is now prepared to listen to public opinion.
(Chính phủ đã có một sự thay đổi suy nghĩ về các đề xuất cải cách thuế và hiện đang chuẩn bị để lắng nghe ý kiến người dân).
Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with change được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/