| Yêu và sống
Idioms with Bitter
A bitter pill (to swallow):
A thing that is very difficult or unpleasant to accept. (Thứ/ điều mà rất khó để chấp nhận).
EX: He was a proud man so having ask for money must have been a bitter pill to swallow.
(Anh ta là 1 người đàn ông kiêu căng vì vậy việc mượn tiền là 1 điều rất khó).
To the bitter end:
Right to the end, no matter how long it takes. Until everything possible has been done.
(Quyền để kết thúc, không quan trọng mất bao lâu. Mãi cho tới khi mọi thứ có thể được làm xong).
EX: We are determined to fight to the bitter end.
(Chúng tôi đã xác định là chiến đấu đến cuối cùng).
Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with bitter được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/