| Yêu và sống
Idioms with Bear
Idioms with Bear:
Bear the brunt of sth:
Suffer most as the result of an attack, a loss, bad luck.
(Chịu đựng nhiều nhất như hậu quả của một cuộc tấn công, một sự mất mát, không may mắn).
Ex: We all lost money when the business collapsed but I bore the brunt of it because I had invested the most.
(Tất cả chúng ta đều lỗ tiền khi doanh nghiệp phá sản nhưng tôi đã gánh chịu nó vì tôi đã đầu tư nhiều nhất).
Bear fruit:
Have the desired result; Be successful.
(Có sự quyết định kết quả; Thành công).
Ex: The tireless efforts of campaigners have finally borne fruit and the prisoners are due to be released tomorrow.
(Những nỗ lực không ngừng nghỉ của các nhà vận động cuối cùng đã mang lại kết quả và các tù nhân sẽ được thả ra vào ngày mai).
Like a bear with a sore head:
Very bad - tempered (rất nóng tính).
Ex: She’s like a bear with a sore head in the mornings.
(Cô ấy rất cáu vào buổi sáng).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with Bear được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/