| Yêu và sống
Cách dùng của Hold - phần 1
Hold sb to sth:
To make sb keep a promise (Làm cho ai đó giữ lời hứa).
Ex: I promise I’ll will take you out to dinner if we win. I'll hold you to that.
(Tôi hứa là sẽ tôi sẽ dẫn bạn đi ăn tối nếu chúng ta chiến thắng. Bạn hứa với tôi rồi nhé).
(Sport) To stop your opponent in a sports competition winning more points than you (Trong lĩnh vực thể thao: Ngăn đối thủ của bạn ghi điểm nhiều hơn bạn trong một cuộc thi đấu thể thao).
Ex: Spain held France to a 1-1 draw.
(Đội Tây Ban Nha đã giữ được trận hoà 1-1 với đội Pháp).
Hold sth down:
To manage to keep a job, position,... even though it may be difficult for you to do so (Sắp xếp để giữ lại một công việc, chức vụ,... mặc dù có thể khó khăn cho bạn khi làm điều đó).
Ex: He doesn’t seem able to hold down a full time job.
(Anh ấy trông có vẻ như không thể duy trì được một công việc toàn thời gian).
To keep sth at a low level (Giữ sth ở mức độ thấp).
Ex: The rate of inflation must be held down.
(Tỉ giá lạm phát cần được giữ vững).
To limit sth, especially a noise (Làm hạn chế sth, đặc biệt là tiếng ồn).
Ex: Hold it down! Will you? I'm trying to sleep!
(Bạn có thể bớt ồn ào được không? Tôi đang cố gắng để ngủ mà!).
Usually used in negative sentences : to be able to eat food without bringing it back out of your mouth (Thường được dùng trong các câu phủ định: Có thể ăn thức ăn mà không phải nhả ra).
Ex: She hasn’t been able to hold any food down since the operation.
(Cô ấy đã không thể nuốt được bất kì thức ăn nào kể từ cuộc phẫu thuật).
To not allow yourself to show or express a strong emotion (Không cho phép bản thân để phô bày hoặc thể hiện một cảm xúc mãnh liệt).
Ex: I had to hold down the urge to hit him.
(Tôi đã phải kiềm chế sự thôi thúc bản thân đánh anh ta).
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press, bài viết cách dùng của Hold - phần 1 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/