| Yêu và sống
Idioms with Brave
Idioms with Brave:
A brave new world:
A situation or society that changes in a way that is meant to improve people’s lives but is often a source of extra problems.
(1 tình huống hoặc xã hội thay đổi theo cách có ý nghĩa để cải thiện cuộc sống của người dân nhưng thường là nguồn gây ra thêm các vấn đề).
Ex: She promise us a brave new world of high salaries and good working conditions after the reforms.
(Cô ấy hứa với chúng tôi sẽ thay đổi về mức lương cao và điều kiện làm việc tốt sau khi cuộc cải cách).
Put a brave face on sth:
Try to appear brave or cheerful or to be managing well in difficult situation, when in fact you are frightened or unhappy.
(Thử xuất hiện 1 cách dũng cảm hoặc vui vẻ hoặc để được quản lý tốt trong tình huống khó khăn, khi thực tế bạn đang sợ hãi hoặc không vui).
Ex: "How’s Mrs O’Brien?", "She’s trying to put a very brave face on things, but you can see that she’s very unhappy"
(O’Brien sao rồi, cô ấy đang cố gắng tỏ ra ổn nhưng bạn có thể thấy rằng cô ấy không vui).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with brave được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/