| Yêu và sống
Idioms with Block
Have been around the block:
Have a lot of experience. (Có nhiều kinh nghiệm).
EX: She’s been around the block a few times and can’t be fooled that easily.
(Cố ấy đã có nhiều kinh nghiệm và không thể bị lừa dễ dàng đâu).
Put/ lay your head/ neck on the block:
Risk defeat, failure, put yourself in a situation where you might be blamed, criticized, etc.
(Rủi ro thất bại, tự đặt mình vào tình huống mà có thể bạn bị đổ lỗi, bị chỉ trích).
EX: I’m prepared to put my neck on the block and promise that the new building will be ready by the end of the year.
(Tôi đã chuẩn bị các rủi ro và hứa hẹn tòa nhà mới này sẽ sẵn sàng vào cuối năm nay).
Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with block được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/