Home » Tune in, tune into sth
Today: 20-04-2024 03:29:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tune in, tune into sth

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:46:25)
           
Tune in or tune into sth được sử dụng với ý nghĩa điều chỉnh hoặc điều chỉnh vào một sự vật, sự việc nào đó.

Tune in (to sth), tune into sth:

To turn on the radio or television in order to listen or watch a programmne or channel.

Sài Gòn Vina, Tune in, tune into sth (Bật radio hoặc ti vi để nghe hoặc xem một chương trình hoặc kênh nào đó).

Ex: We tuned in to watch the football.

(Chúng tôi bật ti vi để xem bóng đá).

To be aware of, or understand other people’s thoughts feelings or needs.

(Ý thức, hoặc hiểu được suy nghĩ, cảm xúc hoặc nhu cầu của người khác).

Ex: You must tune into the needs of the people you love.

(Bạn phải hiểu được tâm tư tình cảm của người bạn yêu).

Tune sth in:

To adjust the controls on a radio or television so that you can hear or see a programme or channel clearly.

(Điều chỉnh các điều khiển trên radio hoặc tivi vì thế bạn có thể nghe hoặc xem một chương trình hoặc một kênh một cách rõ ràng).

Ex: The radio isn’t properly tuned in.

(Đài radio bật không nghe rõ lắm).

Be turned in (to sth), be tuned into sth:

To be aware of or understand sth, especially other people’s feelings.

(Ý thức hoặc hiểu được cảm xúc của người khác).

Ex: Parents should be turned in to the needs of their child.

(Cha mẹ nên hiểu được những mong muốn của con họ).

Tune out; tune sb/ sth out:

To stop listening to sb/ sth; to ignore sb/ sth.

(Ngừng nghe sb/ sth; bỏ qua sb/ sth).

Ex: When Lee started talking about her job, Tim just tuned out.

(Khi Lee bắt đầu kể về công việc của cô ấy, thì Tim lại gạt qua một bên).

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết Tune in, tune into sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news