| Yêu và sống
Idioms with Bearings
Idioms with Bearings
Find/ get/ your bearings.
Find out exactly where you are, or the details of the situation you are in, especially when this is new and unfamiliar.
(Tìm chính xác vị trí của bạn, hoặc chi tiết về tình huống bạn đang ở, đặc biệt là khi điều này là mới và không quen thuộc).
Ex: We got off the bus right in the centre of town and it took us a moment or two to get our bearings.
(Chúng tôi xuống xe buýt ngay tại trung tâm thành phố và mất vài giây để tìm được nơi chính xác của mình).
Lose your bearings
Become lost or suddenly confused.
(Trở nên thất lạc hoặc bất thình lình hoang mang).
Ex: The old man seemed to have lost this bearings for a moment.
(Người đàn ông lớn tuổi dường như bi lạc đường).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết Idioms with Bearings được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/