| Yêu và sống
Pore, pour, poor
Pore, pour, poor:
Pore (n): /pɔːr/, pour (n): /pɔːr/ or poor (adj): / pʊr/
Hai từ pore và pour phát âm giống nhau. Poor thỉnh thoảng cũng phát âm giống hai từ này.
Pore: lỗ chân lông.
There was dirt in the pores around his nose.
(Có vết bẩn trong những chỗ chân lông quanh lỗ mũi của anh ta).
Động từ pore có nghĩa: nghiền ngẫm, mải mê nghiên cứu.
He spent hours poring over an old map of the area.
(Anh ấy bỏ ra hàng giờ để mải mê nghiên cứu tấm bản đồ cũ của khu vực).
Pour: đổ, rót, châm, chảy.
The waiter poured the wine into his glass.
(Người hầu bàn rót rượi vào ly của anh ấy).
Poor: nghèo, túng thiếu, kém, tồi.
They came from poor families.
(Họ xuất thân từ những gia đình nghèo).
Tư liệu tham khảo: Dictionary of enghlish usage. Bài viết pore, pour, poor được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/