| Yêu và sống
Veer off and veer of sth
Veer off and veer of sth
To suddenly change direction.
(Thay đổi phương hướng đột ngột).
Ex: The car suddenly veered off to the left.
(Chiếc xe hơi bất ngờ lái vào bên phải).
Ex: When the shark was just a few feet [ a meter or so] away, it veered off and disappeared.
( Khi chỉ còn cách anh một khoảng 1m, con cá mập chuyển hướng và bơi đi mất).
To change.
(Thay đổi).
Ex: The conversation veered off into more personal matters.
(Cuộc nói chuyện đã chuyển sang các vấn đề cá nhân).
Ex: 357, veer to the left and evade to the other side.
( Tàu 357 chuyển sang mạn trái và tránh theo hướng ngược lại).
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết veer off and veer of sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/