| Yêu và sống
Fall about and fall apart
Fall about:
To laugh a lot. (Cười rất nhiều).
Ex: He's rude to the audience and yet they fall about laughing.
(Anh ấy thô lỗ với khán giả nhưng họ vẫn cười rất nhiều).
Ex: We fall about when we heard that she'd done.
(Chúng tôi đã cười rất nhiều khi nghe về cái cô ấy đã làm).
Fall apart:
To be old or in bad condition and break or break into pieces.
(Trở nên cũ hoặc trong tình trạng xấu và bị vỡ hoặc vỡ thành nhiều mảnh).
Ex: If you buy cheap shoes, they'll fall apart after a few months.
(Nếu bạn mua giày rẻ tiền thì chúng sẽ mau cũ và hư sau một vài tháng).
To have so many problems that it is no longer possible to exist or operate.
(Có quá nhiều vấn đề đến nỗi không thể tồn tại hoặc hoạt động được nữa).
Ex: After my marriage fell apart I moved away.
(Sau khi hôn nhân của tôi đổ vỡ, tôi đã chuyển đi nơi khác).
To have so many problems or worries that you can no longer think or behave normally.
(Có quá nhiều vấn đề hay phiền muộn mà bạn không còn có thể suy nghĩ hoặc cư xử một cách bình thường được).
Ex: I fell apart when she left.
(Tôi sụp đổ khi cô ấy rời khỏi).
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết fall about and fall apart được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/