| Yêu và sống
Idioms with Fault
At fault
Responsible for doing wrong, making a mistake, etc.; to be flamed.
(Chịu trách nhiệm cho việc làm sai, gây ra lỗi, bị khiển trách).
Ex: I don’t feel I am at fault. After all, I didn’t know I was breaking a rule.
(Tôi không cảm thấy là tôi có lỗi. Rốt cuộc, tôi không biết tôi đã vi phạm quy tắc).
Ex: I know I was at fault, so I will apologize to Sara today.
(Tôi biết mình đã có lỗi, vì vậy tôi sẽ xin lỗi Sara hôm nay).
To a fault
Used to say that sb has a lot, or even too much of a particular good quality.
(Được sử dụng để nói rằng sb có nhiều hoặc thậm chí rất nhiều với một chất lượng tốt đặc biệt).
Ex: He was generous to a fault.
(Anh ấy rộng lượng vô cùng).
Ex: He's honest to a fault, brave, dedicated, and fiercely proud of the New York Police Department.
(Anh ta trung thực với một lỗi lầm, dũng cảm, tận tụy và tự hào mãnh liệt về Sở cảnh sát New York).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with fault được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/