| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Idioms with Depth
(Ngày đăng: 07-03-2022 15:39:41)
Depth là một danh từ dùng để chỉ chiều sâu (bề sâu, độ sâu, độ dày) dưới đây là cách dùng của chúng trong câu.
Cách dùng và chức năng của thành ngữ với Depth.
In depth:
Thoroughly (kỹ lưỡng, triệt để).
EX: The report treats the subject of homelessness in some depth.
(Báo cáo xem xét các đối tượng vô gia cư 1 cách triệt để).
Out of your depth:
In a situation that is too difficult for you to deal with or understand. (Trong một tình huống quá khó cho bạn để giải quyết hoặc hiểu).
EX: When they start talking about economics, I’m out of my depth.
(Khi họ bắt đầu nói về kinh tế, tôi thấy khó hiểu).
Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with depth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/