| Yêu và sống
Send away, send back, send down
Send away, Send back, Send down:
Send sb away
To arrange for sb to go somewhere away from home (sắp xếp cho ai đó để đi đến một nơi xa nhà).
Ex: He was sent away to boarding school at the age of seven.
(Anh ấy được gửi đén trường nội trú vào năm 7 tuổi).
Send sb/sth back
To return sb/sth to where they/it came from (trả lại ai đó/thứ gì về nơi ban đầu).
Ex: The refugees were sent back to their own country.
(Những người tị nạn đã được gửi trả về đất nước của họ).
Ex: You can send the goods back if you’re not satisfied.
(Bạn có thể gửi trả lại hàng hóa nếu bạn không hài lòng).
Send sb down
To send sb to prison (giam vào tù).
Ex: He was sent down for ten years.
(Anh ấy đã bi giam vào tù được 10 năm).
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết send away, send back, send down được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/