| Yêu và sống
Idioms with Flag
Idioms with Flag:
Fly/ show/ wave the flag:
Show your support for your country, an organization or an idea in order to encourage or persuade others to do the same.
(Bày tỏ sự hỗ trợ của bạn cho đất nước, tổ chức hoặc ý tưởng của bạn để khuyến khích hoặc thuyết phục người khác làm như vậy).
Ex: This exhibition of Scottish painting is our way of flying the flag.
(Các bức tranh Scotland của buổi triển lãm này là cách tự hào của chúng tôi).
Keep the flag flying:
Continue to support an idea, a principle, an activity, which is in danger of disappearing.
(Tiếp tục hỗ trợ một ý tưởng, một nguyên tắc, một hoạt động, mà có nguy cơ biến mất/ tuyệt chủng).
Ex: They try to keep the flag flying in the British film industry.
(Họ cố gắng để tiếp tục ngành công nghiệp điện ảnh Anh).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with Flag được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/