| Yêu và sống
Idioms with Choice
Idioms with Choice:
Be spoilt/ spoiled for choice:
Have so many opportunities or things to choose from that it is difficult to make a decision.
(Có quá nhiều cơ hội hay điều kiện để lựa chọn vì khó để có thể đưa ra quyết định).
Ex: I've had so many job offers that I'm spoilt for choice.
(Tôi có rất nhiều công việc cung cấp mà tôi có thể lựa chọn).
By choice:
Because you have chosen.
(Bởi vì tôi chọn/ tôi muốn làm).
Ex: I wouldn't go there by choice.
(Tôi đã không đi vì tôi muốn vậy).
Of choice (for sb/ sth):
That is chosen by a particular group of people or for a particular purpose.
(Là điều được lựa chọn bởi một nhóm người cụ thể hoặc cho một mục đích cụ thể).
Ex: It's the software of choice for business use.
(Nó là phần mềm được chọn cho mục đích sự dụng riêng của doanh nghiệp).
Of your choice:
That you choose yourself.
(Điều mà bạn tự chọn lựa).
Ex: First prize will be a meal for two at the restaurant of your choice.
(Giải nhất sẽ là bữa ăn dành cho 2 người tại nhà hàng bạn lựa chọn).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with Choice được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/