| Yêu và sống
Idioms with deal
Idioms with deal:
Cut a deal (with sb)
Make an arrangement with sb (thỏa thuận với sb).
Ex: She cut a deal with the boss who allowed her to work on the project if she raised half the funds.
(Cô ấy đã thỏa thuận với sếp người mà đã cho phép cô ấy làm việc trong dự án nếu cô ấy tăng một nửa quỹ).
Deal sb/sth a blow
Be a shock for sb, make sth fail, etc (bị sốc vì sb; khiến sth thất bại).
Ex: The death of her father dealt her a terrible blow.
(Cái chết của cha cô ấy đã gây cho cô ấy một cú sốc kinh hoàng).
A raw/rough deal
Unfair treatment (đối xử không công bằng).
Ex: Many old people feel they getting a raw deal from the state.
(Nhiều người già cảm thấy rằng họ bị đối xử bất công từ chính phủ).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with deal được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/