| Yêu và sống
Idioms with dead
Idioms with dead:
Cut sb dead
Pretend not to see sb or not greet sb in order to show your anger, dislike, etc (giả vờ không nhìn thấy sb hoặc không chào hỏi sb để tỏ thái độ tức giận, không thích của bạn).
Ex: Jim has just cut me dead in the street. I’m sure it must be because I criticized his work yesterday.
(Jim vừa làm lơ/ giả vờ không thấy tôi trên đường. Tôi chắc là vì tôi đã chỉ trích công việc của anh ấy ngày hôm qua).
Dead and buried/gone
Dead, especially for a long time; long past and forgotten (chết, đặc biệt là thơi gian dài; quá khứ dài và bị lãng quên).
Ex: Long after I’m dead and gone, you’ll still be carrying on the same as you ever were.
(Một thời gian sau khi tôi chết và chôn cất đi, bạn vẫn làm những gì giống như bạn đã từng làm).
A dead loss
A person or thing that is used or a complete failure (1 người or việc gì đó mà hoàn toàn thất bại/hư hỏng).
Ex: This television is a dead loss.
(Cái TV này bị bỏng rồi).
Dead meat
In serious trouble (vấn đề nghiêm trọng).
Ex: If anyone finds out, you’re dead meat.
(Nếu có ai đó phát hiện thì bạn gặp vấn đề lớn rồi).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with dead được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/