| Yêu và sống
Idioms with Drink
Drink sb’s health:
Wish sb good health as you lift your glass and then drink from it. (Chúc hi vọng sb khỏe mạnh trước khi nâng ly lên và uống).
EX:My father did not drink wine yesterday.
Bố của tôi đã không uống rượu ngày hôm qua.
Drink like a fish:
Regularly drink too much alcohol. (Thường xuyên uống quá nhiều rượu).
EX: Her husband drinks like a fish.
(Chồng cô ấy uống rượu rất nhiều).
Drink sb under the table:
Drink more alcohol than sb without becoming as drunks as they do. (Uống nhiều rượu hơn sb mà không say như sb).
EX: Believe me, she can drink anyone under the table.
(Tin tôi đi, cô ấy có thể uống hơn sb mà không say).
Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with drink được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/