| Yêu và sống
Idioms with Dare
Idioms with Dare:
Don’t you dare (do sth)
Used to tell sb strongly not to do sth (đươc dùng để nói nhấn mạnh với sb là không được làm sth).
Ex: I’ll tell her about it. Don’t you dare.
(Tôi sẽ nói với cô ấy về chuyện đó. Tôi cảnh báo đấy).
How dare you, etc
Used for expressing anger or shock about sth that sb has done (được dùng để bày tỏ sự tức giận hoặc sốc về sth mà sb vừa làm).
Ex: How dare he use my office without permission?
(Sao anh ấy dám sử dụng văn phòng của tôi mà không có sự cho phép).
Dare say
I suppose; it seems probable (tôi cho là/nghĩ rằng; nó dường như là như thế).
Ex: I dare say what you say it true, but it’s too late to change our plans now.
(Tôi nghĩ rằng những gì bạn nói là đúng nhưng bây giờ quá trễ để thay đổi kế hoạch của chúng ta).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with dare được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/