Home » Idioms with Debt
Today: 26-02-2025 05:32:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Debt

(Ngày đăng: 07-03-2022 13:04:29)
           
Debt là một danh từ có rất nhiều nghĩa (sự biết ơn, sự mang ơn) và mắc nợ ai đó. Tùy trường hợp mà chúng ta sử dụng cho đúng.

Chức năng và cách dùng của thành ngữ với Debt.

Be in sb’s debt:

Be very grateful to sb because they have helped you. (Hãy rất biết ơn sb vì họ đã giúp bạn).Sài Gòn Vina, Idioms with Debt

EX: After my divorce, Ann was the only one prepared to listen to my problems and I am forever in her debt.

(Sau cuộc ly hôn của tôi, Ann là người duy nhất lắng nghe những vấn đề của tôi và tôi rất biết ơn cô ấy).

Get/ run into debt:

Begin to owe money. (Bắt đầu nợ tiền).

EX: After she lost her job, she began to run into debt.

(Sau khi mất việc, cô ấy bắt đầu thiếu nợ).

Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with debt được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news