| Yêu và sống
Cách dùng match up
Match up:
To be the same or similar. (Giống hoặc tương tự).
Ex: Do their names match up with any in our database?
(Tên của họ có trùng với bất kỳ tên nào trong cơ sở dữ liệu không?).
To be as good as or equal to sb/ sth. (Trở nên tốt như hoặc bằng sth).
Ex: The movie didn't match up to my expectations.
(Bộ phim không hay như những gì tôi mong đợi).
Match sb/ sth up.
To find things or people that are suitable for each other or fit well with each other. (Tìm những thứ hoặc người mà phù hợp hoặc vừa vặn với người khác).
Ex: The agency matched me up with a suitable job.
(Cơ quan đã tìm cho tôi được một bộ đồ đi làm phù hợp).
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách dùng match up được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/