| Yêu và sống
Cách dùng của Laugh
UK /lɑ:f/ or US /læf/.
Laugh at sb/ yourself:
To make sb/ yourself seem stupid by making jokes about them/ yourself; to not be too serious about sb/ youself.
(Khiến ai đó/ bản thân bạn dường như ngớ ngẩn bằng những trò đùa; để không được quan trọng hóa về ai đó/ bản thân bạn).
Ex: We all laughed at Jane when she said she believed in ghosts.
(Chúng tôi đều cười Jane khi cô ấy nói rằng cô ấy tin vào ma quỷ).
Laugh at sth:
To make sth seem stupid by making jokes about it.
(Khiến điều gì đó lố bịch bằng những trò đùa về chúng).
Ex: He was laughing at my accent.
(Anh ấy cười vì giọng nói của tôi).
Laugh sth off:
To try to make people think that you do not care about sth, or that it is not serious or important, by making a joke about it.
(Cố gắng làm mọi người nghĩ rằng bạn không hề quan tâm về điều gì đó, bằng cách nói đùa về nó).
Ex: It was an embarrassing situation, but she managed to laugh it off.
(Đó là một tình huống đáng xấu hổ, nhưng cô ấy vẫn cố cười xòa).
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press, bài viết cách dùng của Laugh được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/