| Yêu và sống
Idioms with Count
Count the cost:
Consider carefully what the risks or disadvantages may be before you do sth. (Xem xét cẩn thận những rủi ro và bất lợi có thể là trước khi làm nhiều gì đó).
EX: The job was attractive financially but when I counted the cost in terms of separation from my family and friends, I decided not to take it.
(Công việc thu hút với mức lương cao nhưng khi xem xét về việc chia cắt gia đình và bạn bè, tôi quyết định không nhận việc nữa).
Feel the bad effects of a mistake, an accident, etc. (Thấy được tác động xấu của một sai lầm, một vụ tai nạn, v.v).
EX: We made a big mistake when we bought that old car and we’re still counting the cost – it breaks down almost every weeks.
(Chúng tôi đã mắc sai lầm lớn khi mua chiếc xe cũ đó và chúng tôi vẫn phải chịu tổn thất - xe bị hư hàng tuần).
Lose count (of sth):
Not know how many there are of sth. (Không biết số lượng có bao nhiêu thứ).
EX: He’s had so many different jobs that I’ve lost count.
(Anh ấy có nhiều công việc khác nhau mà tôi không biết là bao nhiêu).
Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with count được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/